Tính thuế tncn cho người lao động năm 2019
Trước tiên phải xác định người lao động là cá nhân cư trú hay không cư trú (người nước ngoài)
A: Nếu là cá nhân cư trú thì có hai trường hợp tính thuế TNCN
1: Lao động thời vụ tức là hợp đồng dưới 3 tháng và có mức lương từ 2.000.000đ/ tháng trở lên (Nếu dưới 2.000.000 không phải tính thuế TNCN)
Thuế TNCN = Tổng thu nhập chịu thuế * 10%
VD: A làm việc tại cty B theo hợp đồng thời vụ được trả lương là 3.000.000/ tháng
Thuế TNCN của A phải nộp là: 3.000.000* 10 %= 300.000
-
Lao đồng dài hạn tức là hợp đồng trên 3 tháng trở lên
Thuế TNCN phải nộp = (TNCT – các khoản giảm trừ)* thuế suất
TNCT = Tổng thu nhập- các khoản được miễn thuế
Trong đó các khoản giảm trừ gồm
a)Giảm trừ gia cảnh
-Đối với người nộp thuế: 9.000.000/ tháng
-Đối với mỗi người phụ thuộc : 3.600.000 / tháng ( đang ký và được cấp MST cho từng người phụ thuộc giảm trừ gia cảnh)
– Các khoản bảo hiểm bắt buộc
BHXH (2019) : 8%
BHYT ( 2019): 1.5%
BHTN (2019): 1%
-Các khoản đóng góp từ thiện, nhân đạo, khuyến học (có giấy tờ xác minh)
b)Các khoản được miễn giảm thuế
-Phụ cấp ăn trưa (không quá 730.000/ tháng- năm 2019)
-Các khoản chi phí văn phòng, điện thoại, xăng xe
-Tiền trang phục: – Nếu là tiền mặt thì không quá 5.000.000/ người/ năm. Hiện vât thì phải có hóa đơn
-Phụ cấp tiền thuê nhà , không quá 15 % trên tổng thu nhập ( chưa bao gồm tiền thuê nhà, điện nước, dịch vụ liên quan)
-Tiền làm thêm giờ vào ngày nghỉ, lễ, ca đêm được trả cao hơn mức lương theo ngày làm việc bình thường
Ví dụ: Anh A được trả mức lương ngày bình thường là 350.000 đ, Chủ nhật (ngày nghỉ) anh phải làm thì được trả mức lương là 400.000 đ . thì số tiền 400.000-350.000= 50.000 được miễn giảm tính thuế TNCN
-Khoản tiền đám hiếu , hỉ
Bảng tính thuế TNCN theo bậc lũy tiến tăng dần
Bậc |
Thu nhập tính thuế / tháng |
Thuế suất |
Tính số thuế phải nộp |
1 |
5 tr |
5% |
5% TNTT |
2 |
Trên 5tr-10 tr |
10% |
10%TNTT-0.25 tr |
3 |
Trên 10 tr- 18tr |
15% |
15% TNTT-0.75tr |
4 |
Trên 18 tr- 32 tr |
20% |
20% TNTT -1.65 tr |
5 |
Trên 32- 52 tr |
25% |
25% TNTT – 3.25 tr |
6 |
Trên 52 tr-80 tr |
30% |
30% TNTT – 5.85 tr |
7 |
trên 80 tr trở lên |
35% |
35% TNTT – 9.85 tr |
Ví dụ cách tính thuế TNCN cho một người
Anh B làm việc cho công ty X được ký hợp đồng dài hạn, tháng 1/2019 được nhận các khoản thu nhập sau
Lương chính: 15.000.000/ tháng
Lương tháng thứ 13: 7.000.000
Phụ cấp ăn trưa: 700.000
Phụ cấp xăng xe điện thoại : 800.000
Các khoản bảo hiểm phải nộp : 15.000.000( 8% BHXN+ 1.5 % BHYT+ 1% BHTN) = 1.575.000
Đăng ký người phụ thuộc là 1 người con
Các tính thuế TNCN cho anh B
*Tính thu nhập chịu thuế = Tổng thu nhập- các khoản giảm trừ
Tổng thu nhập: 15.000.000+ 7.000.000 + 700.000+ 800.000 = 23.500.000
*Các khoản được miển thuế : 700.000+ 800.000 = 1.500.000 (tiền ăn ca+ tiền xăng xe, điện thoại)
Vậy tổng thu nhập chịu thuế là : 23.500.000- 1.500.000 = 22.000.000
*Các khoản giảm trừ thuế
Bản thân : 9.000.000
1 người phụ thuộc: 3.600.000
Bảo hiểm bắt buộc: 1.575.000
Tổng các khoản giảm trừ thuế : 9.000.000+ 3.600.000+1.575.000 = 14.175.000
Thu nhập tính thuế của anh B là: Tổng thu nhập chịu thuế- các khoản giảm trừ thuế:
22.000.000- 14.175.000 =7.825.000
*Như vậy anh B có mức thu nhập tính thuế ở bậc 2 ( trên 5tr -10 tr)
Số tiền thuế TNCN phải đóng : 10%* 7.825.000- 250.000= 532.500
Lưu ý: Doanh nghiệp kê khai thuế TNCN theo quý ,và toàn bộ người lao động đều thuộc diện khấu trừ thuế TNCN theo biểu lũy tiến thì số thuế TNCN của từng quý được tính bằng tổng số thuế TNCN đã khấu trừ theo biểu lúy tiến của từng tháng cộng lại
Ví dụ anh B
Tháng 1 phải nộp thuế TNCN là: 532.500
Tháng 2 phải nộp thuế TNCN là : 255.000
Tháng 3 phải nộp thuếTNCN là 200.000
Tổng Thuế TNCN của quý 1 là 532.500+255.000+200.000= 987.500
Nhưng đến cuối năm thì cộng tổng lại /12 ,để tính bình quân
Thu nhập tính thuế bình quân tháng = (Tổng thu nhập chịu thuế – các khoản giảm trừ thuế)/12
B: Lao động là cá nhân không cư trú (người nước ngoài)
Thuế TNCN phải nộp = Tổng thu nhập chịu thuế *20%
DỊCH VỤ KẾ TOÁN THUẾ TẠI HẢI PHÒNG
(Miễn phí báo cáo thuế quý đầu cho doanh nghiệp mới thành lập)
⇒ DỊCH VỤ THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP, THAY ĐỔI ĐĂNG KÝ KINH DOANH
⇒ DỊCH VỤ CUNG CẤP CHỮ KÝ SỐ GIÁ RẺ TẠI HẢI PHÒNG
- Chữ ký số VIN-CAgiá 1.100.000 vnđ / 3 năm.
- Chữ ký số NEWTEL-CA giá 1.150.000 vnđ / 3 năm.
- Chữ ký số FAST-CAgiá 1.100.000 vnđ / 3 năm.
⇒ CUNG CẤP PHẦN MỀM HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ
⇒ DỊCH VỤ KẾ TOÁN THUẾ TRỌN GÓI
⇒ DỊCH VỤ RÀ SOÁT, HOÀN THIỆN SỔ SÁCH KẾ TOÁN,
⇒ DỊCH VỤ BÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM
⇒TRUNG TÂM ĐÀO TẠO KẾ TOÁN TỔNG HỢP TRÊN CHỨNG TỪ THỰC TẾ TẠI HẢI PHÒNG (1 kèm 1: 3.000.000/khoá)
https://www.facebook.com/dichvubaocaotaichinhtaihaiphong/
https://www.facebook.com/dayketoantonghoptaihaiphong
Các bạn nhớ like trang của mình nhé, Thanks!