Tài khoản 154 – Hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên

kê khai thường xuyên
5/5 - (3 bình chọn)

Tài khoản 154 – Hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên

kê khai thường xuyên
kê khai thường xuyên

1 . Khi xuất NVL,  công cụ dụng cụ sử dụng cho hoạt động sản xuất sản phẩm, hoặc thực hiện dịch vụ trong kỳ, hạch toán: (kê khai thường xuyên)

Nợ TK 154­ – Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang (kê khai thường xuyên)

Có TK 152 – Nguyên vật liệu

Có TK 153- Công cụ dụng cụ

­ Khi xuất kho công cụ dụng cụ có giá trị lớn sử dụng cho nhiều kỳ sản xuất , kinh doanh phải phân bổ dần, ghi:

Nợ TK 242 – Chi phí trả trước

Có TK 153­ – công cụ dụng cụ.

­ Khi phân bổ giá trị công cụ ,dụng cụ vào chi phí sản xuất ,ghi:

Nợ TK 154 – Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang ( kê khai thường xuyên)

Có TK 242­ – Chi hí trả trước .

  1. Trường hợp mua NVL sử dụng ngay (không qua nhập kho) cho hoạt động sản xuất sản phẩm hoặc thực hiện dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, ghi:

Nợ TK 154­ – Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang (kê khai thường xuyên)

Nợ TK 1331 -­ Thuế GTGT được khấu trừ

Có các TK 331,141, 111,112,…..

-Khi mua NVL (không qua kho) sử dụng ngay cho hoá động sản xuất sản phẩm hoặc thực hiện dịch vụ không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT hoặc chịu thuế GTGT theo PP trực tiếp , ghi:

Nợ TK 154­ – Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang (giá mua đã có thuế GTGT)

Có các TK 331,141, 111,112,…..

  1. Trường hợp số nguyên liệu,vật liệu xuất ra không sử dụng hết vào hoạt động sản xuất sản phẩm, hoặc thực hiện dịch vụ cuối kỳ nhập lại kho , hạch toán:

Nợ TK 152­ – Nguyên liệu,vật liệu

Có TK 154­ – Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang.

  1. Tiền lương, tiền công và các khoản phải trả cho công nhân sản xuất, nhân viên quản lý phân xưởng, ghi;

Nợ TK 154­ – Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang

Có TK 334 – Phải trả người lao động.

  1. Tính, trích bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, kinh phí công đoàn(phần tính vào chi phí doanh nghiệp phải chịu) tính trên số tiền lương, tiền công phải trả cho công nhân sản xuất, nhân viên quản lý phân xưởng theo chế độ quy định ,ghi;

Nợ TK 154 – Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang (kê khai thường xuyên)

Có TK 338 ­- Phải trả phải nộp khác (3382,3383,3384, 3385, 3388).

  1.  Khi trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân sản xuất, ghi:

Nợ TK 154 – Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang

Có TK 335 ­- Chi phí phải trả.

  1. Trích khấu hao Tài sản cố định như máy móc, thiết bị, nhà xưởng sản xuất,… thuộc các phân xưởng , bộ phận, tổ, đội sản xuất, ghi;

Nợ TK 154 – Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang

Có TK 214­ – Hao mòn TSCĐ.

  1.  Chi phí điện, nước, điện thoại,… thuộc phân xưởng, bộ phận, sản xuất, ghi;

+ Nếu thuế GTGT đầu vào được khấu trừ, ghi:

Nợ TK 154 – Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang (giá mua chưa thuế GTGT)

Nợ TK 133 ­- Thuế GTGT được khấu trừ

Có TK 111, 112, 331… (tổng thanh toán).

+ Nếu thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ, ghi:

Nợ TK 154­ – Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang (giá mua đã có thuế GTGT) (kê khai thường xuyên)

Có các TK 331,141, 111,112,….. (tổng thanh toán).

  1. Trị giá nguyên liệu, vật liệu xuất thuê ngoài gia công, ghi:

Nợ TK 154 – Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang (kê khai thường xuyên)

Có TK 152 – Nguyên liệu, vật liệu.

  1. Nhập kho nguyên liệu, vật liệu; công cụ, dụng cụ gia công chế biến xong, ghi:

Nợ TK 152 – Nguyên liệu, vật liệu

Nợ TK 153 – Công cụ, dụng cụ

Có TK 154 – Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang. (kê khai thường xuyên)

  1. Trị giá sản phẩm hỏng không sửa chữa được, người gây ra thiệt hại sản phẩm hỏng phải bồi thường, ghi:

Nợ TK 138 – Phải thu khác (1388) (thu bồi thường về sản phẩm hỏng)

Nợ TK 334 – Phải trả người lao động (trừ vào lương)

Có TK 154 – Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang. (kê khai thường xuyên)

  1. Chi phí nguyên liệu, vật liệu, chi phí nhân công trực tiếp vượt trên mức bình thường, chi phí sản xuất chung cố định không phân bổ( không được tính vào giá hàng tồn kho) phải hạch toán vào giá vốn hàng bán của kỳ kế toán, ghi:

Nợ TK 632 – Giá vốn hàng bán

Có TK 154 – Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang.(kê khai thường xuyên)

  1. Giá thành sản xuất thực tế sản phẩm sản xuất xong nhập kho, ghi;

Nợ TK 155­ – Thành phẩm

Có TK 154 – Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang. (kê khai thường xuyên)

kê khai thường xuyên- hạch toán hàng tồn kho
kê khai thường xuyên- hạch toán hàng tồn kho

Tài khoản 154 – Hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên

DỊCH VỤ KẾ TOÁN THUẾ TẠI HẢI PHÒNG

(Miễn phí báo cáo thuế quý đầu cho doanh nghiệp mới thành lập)

⇒ DỊCH VỤ THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP, THAY ĐỔI ĐĂNG KÝ KINH DOANH

⇒ DỊCH VỤ CUNG CẤP CHỮ KÝ SỐ GIÁ RẺ TẠI HẢI PHÒNG

  1. Chữ ký số VIN-CAgiá 1.100.000 vnđ / 3 năm.
  2. Chữ ký số NEWTEL-CA giá 1.150.000 vnđ / 3 năm.
  3. Chữ ký số FAST-CAgiá 1.100.000 vnđ / 3 năm.

⇒ CUNG CẤP PHẦN MỀM HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ

200 số : 600.000 vnđ

300 số: 900.000 vnđ

500 số 1.200.000 vnđ 

⇒ DỊCH VỤ KẾ TOÁN THUẾ TRỌN GÓI

⇒ DỊCH VỤ RÀ SOÁT, HOÀN THIỆN SỔ SÁCH KẾ TOÁN,

⇒ DỊCH VỤ BÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM

⇒TRUNG TÂM ĐÀO TẠO KẾ TOÁN TỔNG HỢP TRÊN CHỨNG TỪ THỰC TẾ TẠI HẢI PHÒNG (1 kèm 1: 3.000.000/khoá)

https://www.facebook.com/dichvubaocaotaichinhtaihaiphong/

https://www.facebook.com/dayketoantonghoptaihaiphong

Các bạn nhớ like trang của mình nhé, Thanks!

Liên hệ:  037.5475.156, 0945.071.586 (zalo) (Mrs: Duyên)

KẾ TOÁN THUẾ TRỌN GÓI

Phí chỉ từ 1.000.000đ/ quý

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *